Bản dịch của từ Axisymmetric trong tiếng Việt

Axisymmetric

Adjective

Axisymmetric (Adjective)

ˌæksɨzˌɪmtɹˈiti
ˌæksɨzˌɪmtɹˈiti
01

Đối xứng qua một trục.

Symmetrical about an axis.

Ví dụ

The social media campaign was designed to be axisymmetric.

Chiến dịch truyền thông xã hội được thiết kế để đối xứng qua trục.

The event planning committee aimed for an axisymmetric layout.

Ủy ban lập kế hoạch sự kiện nhằm mục tiêu tạo ra bố trí đối xứng qua trục.

The symposium venue had an axisymmetric design for seating arrangements.

Địa điểm hội nghị có thiết kế đối xứng qua trục cho bố trí chỗ ngồi.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Axisymmetric cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Axisymmetric

Không có idiom phù hợp