Bản dịch của từ Be destroyed trong tiếng Việt
Be destroyed
Verb
Be destroyed (Verb)
bˈi dɨstɹˈɔɪd
bˈi dɨstɹˈɔɪd
01
Bị hư hỏng hoàn toàn hoặc bị hủy hoại.
To be completely damaged or ruined.
Ví dụ
Many homes were destroyed during the hurricane in Florida last year.
Nhiều ngôi nhà đã bị phá hủy trong cơn bão ở Florida năm ngoái.
Not all communities will be destroyed by social media's impact.
Không phải tất cả cộng đồng sẽ bị phá hủy bởi tác động của mạng xã hội.
Will our traditions be destroyed by rapid globalization?
Liệu các truyền thống của chúng ta có bị phá hủy bởi toàn cầu hóa nhanh chóng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by ill-intentioned individuals, defacing these structures and their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] There are oceans full of plastic waste that will take thousands of years to break down, killing marine life and precious ecosystems in the meantime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] This has not only poisoned marine creatures but also the biodiversity of the marine world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Take smoking, for example, lots of people cannot live without it even though they are well aware that cigarettes will their lungs [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Idiom with Be destroyed
Không có idiom phù hợp