Bản dịch của từ Beaches trong tiếng Việt
Beaches

Beaches (Noun)
Số nhiều của bãi biển.
Plural of beach.
Many families enjoy picnics on the local beaches every summer.
Nhiều gia đình thích tổ chức picnic trên các bãi biển địa phương mỗi mùa hè.
Not all beaches are clean and safe for swimming.
Không phải tất cả các bãi biển đều sạch sẽ và an toàn để bơi.
Are the beaches crowded during the holiday season in July?
Các bãi biển có đông đúc trong mùa lễ vào tháng Bảy không?
Dạng danh từ của Beaches (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Beach | Beaches |
Họ từ
Từ "beaches" chỉ những khu vực cát hoặc đá nằm dọc theo bờ biển, nơi mọi người thường đến để thư giãn, tắm nắng hoặc tham gia các hoạt động giải trí dưới nước. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt giữa Anh và Mỹ về từ "beaches", cả hai đều sử dụng từ này với cùng một nghĩa. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau, với người Anh thường nhấn âm nhẹ hơn so với người Mỹ. Từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh du lịch, nghỉ dưỡng và môi trường.
Từ "beaches" xuất phát từ danh từ "beach" trong tiếng Anh, có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ "bāka" nghĩa là bờ biển hoặc bãi cát. Nguyên thủy, thuật ngữ này chỉ các vùng đất tiếp giáp với nước, thường là nơi cát được bồi tụ. Qua thời gian, ý nghĩa của "beach" đã mở rộng để chỉ những khu vực ven biển phổ biến cho việc thư giãn và giải trí, phản ánh mối liên hệ giữa con người và thiên nhiên nơi đây.
Từ "beaches" có tần suất xuất hiện tương đối cao trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi các chủ đề về du lịch và địa lý thường được khai thác. Ngoài ra, từ này cũng thường xuất hiện trong bài viết về môi trường và hoạt động vui chơi giải trí. Trong ngữ cảnh phổ biến, "beaches" thường được sử dụng để miêu tả các điểm đến du lịch, mô tả cảnh quan thiên nhiên và trong các cuộc hội thoại về thời gian nghỉ ngơi và thư giãn bên bờ biển.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



