Bản dịch của từ Bear trong tiếng Việt

Bear

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear(Verb)

beər
ber
01

Chịu, chịu đựng, gánh vác, chống đỡ.

To bear, to endure, to bear, to support.

Ví dụ
02

Rẽ và tiến hành theo một hướng xác định.

Turn and proceed in a specified direction.

Ví dụ
03

Sinh con (một đứa trẻ)

Give birth to (a child)

Ví dụ
04

(của một người) mang theo.

(of a person) carry.

Ví dụ
05

Ủng hộ; mang theo trọng lượng của.

Support; carry the weight of.

Ví dụ
06

Chịu đựng (một thử thách hoặc khó khăn)

Endure (an ordeal or difficulty)

Ví dụ

Dạng động từ của Bear (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bore

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Borne

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bearing

Bear(Noun)

bˈɛɹ
bˈɛɹ
01

Là loài động vật có vú to lớn, nặng nề, đi bằng lòng bàn chân, có bộ lông dày và đuôi rất ngắn. Gấu có họ hàng với họ chó nhưng hầu hết các loài đều ăn tạp.

A large, heavy mammal that walks on the soles of its feet, having thick fur and a very short tail. Bears are related to the dog family but most species are omnivorous.

Ví dụ
02

Một người bán cổ phiếu với hy vọng sau này mua lại chúng với giá thấp hơn.

A person who sells shares hoping to buy them back later at a lower price.

bear tiếng việt là gì
Ví dụ
03

Một người đàn ông to lớn, nặng nề, cồng kềnh.

A large, heavy, cumbersome man.

Ví dụ

Dạng danh từ của Bear (Noun)

SingularPlural

Bear

Bears

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ