Bản dịch của từ Believable trong tiếng Việt

Believable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Believable (Adjective)

bəlˈivəbl̩
bəlˈivəbl̩
01

Có thể tin tưởng được; đáng tin cậy.

Able to be believed credible.

Ví dụ

Her believable explanation convinced everyone at the social event.

Giải thích đáng tin cậy của cô ấy đã thuyết phục mọi người tại sự kiện xã hội.

The believable rumors about the social media influencer spread quickly.

Những tin đồn đáng tin về người ảnh hưởng trên mạng xã hội lan truyền nhanh chóng.

The social experiment yielded believable results that were widely accepted.

Cuộc thử nghiệm xã hội đã đem lại kết quả đáng tin được nhiều người chấp nhận.

Dạng tính từ của Believable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Believable

Đáng tin cậy

More believable

Đáng tin hơn

Most believable

Đáng tin nhất

Kết hợp từ của Believable (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely believable

Hoàn toàn đáng tin cậy

Her social media posts were entirely believable.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn đáng tin cậy.

Totally believable

Hoàn toàn đáng tin cậy

Her story was totally believable to the audience.

Câu chuyện của cô ấy hoàn toàn đáng tin cậy đối với khán giả.

Completely believable

Hoàn toàn đáng tin cậy

Her explanation was completely believable.

Giải thích của cô ấy hoàn toàn đáng tin cậy.

Hardly believable

Hầu như không thể tin được

His success story is hardly believable.

Câu chuyện thành công của anh ấy hầu như không thể tin được.

Very believable

Rất đáng tin cậy

Her explanation was very believable.

Giải thích của cô ấy rất đáng tin.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Believable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] that hard work alone is enough can breed frustration, delusion, or even mental illness [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Firstly, it is that such experiments are cruel and inhumane, and therefore should be prohibited [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] This phenomenon is to benefit the richness of the host country's traditional backgrounds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] For example, many tabloids have always focused on exploiting the scandals of celebrities, which can mislead the public into in the flaws of the Vietnamese showbiz [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Believable

Không có idiom phù hợp