Bản dịch của từ Credible trong tiếng Việt

Credible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Credible (Adjective)

kɹˈɛdəbl̩
kɹˈɛdəbl̩
01

Có thể tin tưởng được; thuyết phục.

Able to be believed convincing.

Ví dụ

The credible news source provided accurate information about the event.

Nguồn tin đáng tin cậy cung cấp thông tin chính xác về sự kiện.

Her credible testimony in court helped to convict the criminal.

Lời khai đáng tin của cô ấy tại tòa giúp kết án tội phạm.

The credible witness identified the suspect in the police lineup.

Nhân chứng đáng tin nhận dạng nghi phạm trong đường hầm cảnh sát.

Dạng tính từ của Credible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Credible

Đáng tin cậy

More credible

Đáng tin cậy hơn

Most credible

Đáng tin cậy nhất

Kết hợp từ của Credible (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly credible

Rất đáng tin cậy

The study conducted by dr. smith is highly credible.

Nghiên cứu được tiến hành bởi tiến sĩ smith rất đáng tin cậy.

Quite credible

Khá đáng tin cậy

Her research findings are quite credible.

Các kết quả nghiên cứu của cô ấy khá đáng tin cậy.

Completely credible

Hoàn toàn đáng tin cậy

The research findings were completely credible due to multiple sources.

Kết quả nghiên cứu hoàn toàn đáng tin cậy do nhiều nguồn

Very credible

Rất đáng tin cậy

Her research on social media is very credible.

Nghiên cứu của cô về mạng xã hội rất đáng tin cậy.

Scarcely credible

Hầu như không thể tin được

Her success in the charity event was scarcely credible.

Thành công của cô ấy trong sự kiện từ thiện là khó tin.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Credible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] It also helped me to support my arguments with research and data, making my presentation more persuasive [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Besides, there are guarantees for the accuracy and of newspapers after censorship and editing procedures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] On the one hand, some people believe a permanent job is more important because of the stability and it brings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] In addition, staying loyal to one job results in higher as many employers view prioritizing job security as an indicator of organizational commitment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020

Idiom with Credible

Không có idiom phù hợp