Bản dịch của từ Big headed trong tiếng Việt

Big headed

Adjective Noun [U/C]

Big headed (Adjective)

bˈɪɡ hˈɛdəd
bˈɪɡ hˈɛdəd
01

Kiêu ngạo hoặc tự cho mình là quan trọng.

Conceited or selfimportant.

Ví dụ

Many politicians are big headed about their achievements and popularity.

Nhiều chính trị gia tự mãn về thành tựu và sự nổi tiếng của họ.

She is not big headed; she appreciates everyone's contributions equally.

Cô ấy không tự mãn; cô ấy đánh giá cao đóng góp của mọi người.

Is it common for social media influencers to be big headed?

Có phải những người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường tự mãn không?

Big headed (Noun)

bˈɪɡ hˈɛdəd
bˈɪɡ hˈɛdəd
01

Một người tự phụ hoặc tự cho mình là quan trọng.

A conceited or selfimportant person.

Ví dụ

John is so big headed about his achievements.

John rất kiêu ngạo về những thành tích của mình.

She is not big headed despite her success in business.

Cô ấy không kiêu ngạo mặc dù thành công trong kinh doanh.

Is Mark big headed because he won the award?

Mark có kiêu ngạo không vì anh ấy đã giành giải thưởng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Big headed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Big headed

Không có idiom phù hợp