Bản dịch của từ Bills trong tiếng Việt
Bills

Bills (Noun)
Số nhiều của hóa đơn.
Plural of bill.
Many families struggle to pay their monthly bills on time.
Nhiều gia đình gặp khó khăn trong việc thanh toán hóa đơn hàng tháng.
Few people can afford their bills during economic downturns.
Rất ít người có thể chi trả hóa đơn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Are the bills increasing every month for most households?
Có phải hóa đơn đang tăng lên mỗi tháng cho hầu hết các hộ gia đình không?
Dạng danh từ của Bills (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Bill | Bills |
Họ từ
"Từ 'bills' trong tiếng Anh chỉ các văn bản tài chính yêu cầu thanh toán một khoản tiền nhất định, thường liên quan đến dịch vụ như điện, nước, hoặc thuê nhà. Ở Anh, 'bill' thường được sử dụng trong bối cảnh thanh toán các dịch vụ hàng ngày, trong khi ở Mỹ, 'bill' cũng có thể chỉ các dự luật trong Quốc hội. Tuy nhiên, cả hai phiên bản đều thường chỉ chung về nghĩa thanh toán chi phí".
Từ "bills" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "bulla", nghĩa là "vòng tròn" hoặc "dấu ấn", thường được sử dụng để chỉ một loại tài liệu. Trong tiếng Anh, từ này đã phát triển để chỉ các hóa đơn, đặc biệt là những chứng từ yêu cầu thanh toán. Sự chuyển biến này phản ánh sự gia tăng trong thương mại và tài chính, khi các giao dịch thường đòi hỏi phải có chứng từ pháp lý để minh chứng cho nghĩa vụ tài chính, từ đó tạo nên ý nghĩa hiện tại của nó.
Từ "bills" xuất hiện với tần suất tương đối cao trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Listening, nơi có thể đề cập đến các khía cạnh tài chính và quản lý chi tiêu. Trong phần Speaking, khái niệm này thường được sử dụng khi thảo luận về ngân sách cá nhân hoặc thông tin về tài chính. Ngoài ra, "bills" cũng phổ biến trong đời sống hàng ngày, liên quan đến hóa đơn dịch vụ như điện, nước, và thẻ tín dụng, phản ánh tình trạng tài chính của cá nhân hay hộ gia đình.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



