Bản dịch của từ Binocular trong tiếng Việt
Binocular
Adjective
Binocular (Adjective)
bənˈɑkjələɹ
bənˈɑkjəlɚ
01
Thích nghi cho hoặc sử dụng cả hai mắt.
Adapted for or using both eyes.
Ví dụ
The binocular vision allows for depth perception in social interactions.
Tầm nhìn toàn cảnh giúp nhận biết sâu hơn trong giao tiếp xã hội.
The binocular focus on facial expressions enhances social communication skills.
Sự tập trung vào biểu cảm khuôn mặt tăng cường kỹ năng giao tiếp xã hội.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Binocular
Không có idiom phù hợp