Bản dịch của từ Booksy trong tiếng Việt

Booksy

Adjective

Booksy (Adjective)

bˈʊksi
bˈʊksi
01

Có khuynh hướng văn chương hoặc mọt sách.

Having literary or bookish pretensions.

Ví dụ

The booksy professor quoted Shakespeare in every conversation.

Giáo sư có vẻ quá trình diễn Shakespeare trong mọi cuộc trò chuyện.

Her booksy demeanor made her stand out at the literary event.

Thái độ có vẻ sách vở của cô ấy khiến cô ta nổi bật tại sự kiện văn học.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Booksy

Không có idiom phù hợp