Bản dịch của từ Bookish trong tiếng Việt

Bookish

Adjective

Bookish (Adjective)

bˈʊkɪʃ
bˈʊkɪʃ
01

(của một người hoặc một lối sống) dành cho việc đọc và nghiên cứu.

(of a person or way of life) devoted to reading and studying.

Ví dụ

She is known for her bookish habits, always reading in public.

Cô ấy nổi tiếng với thói quen đọc sách, luôn đọc ở nơi công cộng.

The bookish group gathered weekly to discuss literature and poetry.

Nhóm sách vở tụ tập hàng tuần để thảo luận về văn học và thơ ca.

His bookish demeanor often led to deep intellectual conversations.

Thái độ hướng sách của anh ta thường dẫn đến cuộc trò chuyện tri thức sâu sắc.

Dạng tính từ của Bookish (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bookish

Kiểu sách

More bookish

Sách vở hơn

Most bookish

Kiểu sách nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bookish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bookish

Không có idiom phù hợp