Bản dịch của từ Briskness trong tiếng Việt
Briskness

Briskness (Noun)
Tính chất nhanh nhẹn.
The property of being brisk.
The briskness of the conversation energized everyone at the social event.
Sự nhanh nhẹn của cuộc trò chuyện đã làm mọi người phấn chấn tại sự kiện xã hội.
There was no briskness in the discussions during the meeting yesterday.
Không có sự nhanh nhẹn nào trong các cuộc thảo luận tại cuộc họp hôm qua.
Did you notice the briskness of the debates at the community forum?
Bạn có nhận thấy sự nhanh nhẹn của các cuộc tranh luận tại diễn đàn cộng đồng không?
Họ từ
Từ "briskness" chỉ trạng thái hoặc tính chất của sự nhanh nhẹn, hoạt bát và tươi mới, thường được sử dụng để mô tả hành động hoặc thái độ tích cực và tràn đầy năng lượng. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt về phiên bản Anh và Mỹ. Tuy nhiên, cách phát âm có thể thay đổi nhẹ, với âm "s" trong tiếng Anh Anh thường được phát âm nhẹ hơn. "Briskness" thường được áp dụng trong ngữ cảnh miêu tả thời tiết, hoạt động thể chất, hoặc tính cách con người.
Từ "briskness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "brisk", có thể được truy nguyên đến gốc tiếng Latin "briscus", mang nghĩa là nhanh nhẹn hoặc sôi động. Thuật ngữ này đã được ghi nhận từ thế kỷ 16, mô tả sự nhanh nhẹn, hoạt bát trong hành động hoặc tính cách. Ngày nay, "briskness" thường được sử dụng để chỉ sự mạnh mẽ, tươi mới trong cả khí hậu lẫn thái độ, phản ánh sự kết nối với đặc tính nhanh nhẹn của nó trong nguồn gốc.
Từ "briskness" không phải là một từ phổ biến trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong các bài kiểm tra, từ này thường xuất hiện trong ngữ cảnh mô tả sự nhanh chóng hoặc sự hăng hái, có thể liên quan đến hoạt động thể chất hoặc tinh thần. Ngoài ra, "briskness" thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn chương hoặc trong các mô tả về thời tiết, thể hiện sự tươi mới hoặc sảng khoái.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp