Bản dịch của từ Broad view trong tiếng Việt

Broad view

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broad view (Noun)

bɹˈɔd vjˈu
bɹˈɔd vjˈu
01

Tầm nhìn rộng hoặc không bị cản trở.

A wide or unobstructed view.

Ví dụ

Having a broad view on social issues is important for IELTS.

Việc có tầm nhìn rộng về các vấn đề xã hội là quan trọng cho IELTS.

She lacks a broad view when discussing social topics in IELTS.

Cô ấy thiếu tầm nhìn rộng khi thảo luận về các chủ đề xã hội trong IELTS.

Do you think a broad view enhances IELTS writing and speaking skills?

Bạn có nghĩ rằng tầm nhìn rộng có thể nâng cao kỹ năng viết và nói trong IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broad view/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broad view

Không có idiom phù hợp