Bản dịch của từ Budgies trong tiếng Việt
Budgies

Budgies (Noun)
Số nhiều của budgie.
Plural of budgie.
Many families in America own budgies as friendly social pets.
Nhiều gia đình ở Mỹ nuôi chim đuôi dài như thú cưng thân thiện.
Not all social gatherings include budgies or other pets.
Không phải tất cả các buổi gặp gỡ xã hội đều có chim đuôi dài hoặc thú cưng khác.
Do you think budgies make good companions for social activities?
Bạn có nghĩ rằng chim đuôi dài là bạn đồng hành tốt cho các hoạt động xã hội không?
Dạng danh từ của Budgies (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Budgie | Budgies |
Họ từ
Chó chào mào (budgerigar), thường được gọi tắt là "budgie", là một loài chim nhỏ thuộc họ Psittacidae. Chúng có nguồn gốc từ Australia và được nuôi làm thú cưng rộng rãi trên toàn thế giới. Budgies có màu sắc đa dạng, bao gồm xanh, vàng và trắng, và nổi bật bởi giọng nói êm ái, khả năng bắt chước âm thanh. Trong tiếng Anh, thuật ngữ "budgies" thường được sử dụng đồng nhất ở cả Anh và Mỹ, mặc dù phát âm có thể khác biệt nhẹ.
Từ "budgies" có nguồn gốc từ từ tiếng Anh "budgerigar", bắt nguồn từ từ "Betcherigar" trong tiếng địa phương của người Aborigines Úc, có nghĩa là "con vẹt". Được lần đầu tiên giới thiệu ở Anh vào thế kỷ 19, budgies nhanh chóng trở thành một trong những loài chim cảnh phổ biến nhất. Sự kết hợp giữa hình dáng nhỏ nhắn, màu sắc sáng đẹp và khả năng giao tiếp đã giúp từ này trở thành biểu tượng cho những loài chim nuôi trong nhà ngày nay.
Từ "budgies" (chim vẹt) có tần suất sử dụng tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS. Trong phần Nghe và Nói, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về sở thích nuôi thú cưng hoặc môi trường sống tự nhiên. Trong phần Đọc và Viết, từ này thường ít gặp hơn, chủ yếu xuất hiện trong ngữ cảnh liên quan đến động vật hoặc nghiên cứu sinh học. Ngoài ra, "budgies" thường được dùng trong các tình huống giao tiếp hằng ngày khi người ta bàn luận về chim cảnh hoặc làm thú cưng trong gia đình.