Bản dịch của từ Caesarean trong tiếng Việt

Caesarean

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Caesarean (Adjective)

01

Của hoặc bị ảnh hưởng bởi mổ lấy thai.

Of or effected by caesarean section.

Ví dụ

She had a caesarean birth for her first child.

Cô ấy đã sinh mổ cho đứa con đầu tiên của mình.

The doctor advised against a caesarean delivery due to risks.

Bác sĩ khuyên không nên sinh mổ do nguy cơ.

Was the caesarean procedure covered by her insurance plan?

Liệu quy trình sinh mổ có được bảo hiểm của cô ấy bao phủ không?

02

Của hoặc được kết nối với julius caesar hoặc caesars.

Of or connected with julius caesar or the caesars.

Ví dụ

Her caesarean birth was a family tradition.

Sinh mổ của cô ấy là truyền thống gia đình.

It's not common for people to have a caesarean surname.

Không phổ biến khi người ta có họ caesarean.

Was the caesarean event in history related to Julius Caesar?

Sự kiện sinh mổ trong lịch sử liên quan đến Julius Caesar chứ?

Caesarean (Noun)

01

Một ca sinh mổ.

A caesarean section.

Ví dụ

The doctor recommended a caesarean for Sarah's complicated pregnancy.

Bác sĩ đã khuyến nghị phẫu thuật mổ lấy thai cho Sarah khi mang thai phức tạp.

Sarah refused a caesarean, opting for a natural birth instead.

Sarah từ chối phẫu thuật mổ lấy thai, chọn sinh tự nhiên thay vào đó.

Did Sarah have a caesarean or a natural birth for her baby?

Sarah đã phải phẫu thuật mổ lấy thai hay sinh tự nhiên cho đứa bé của cô ấy?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Caesarean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Caesarean

Không có idiom phù hợp