Bản dịch của từ Captivity trong tiếng Việt

Captivity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Captivity (Noun)

kæptˈɪvəti
kæptˈɪvɪti
01

Tình trạng bị giam giữ hoặc giam giữ.

The condition of being imprisoned or confined.

Ví dụ

Animals in captivity often exhibit signs of stress and depression.

Động vật bị nuôi nhốt thường có dấu hiệu căng thẳng và trầm cảm.

The captivity of wild animals for entertainment purposes is controversial.

Việc nuôi nhốt động vật hoang dã vì mục đích giải trí đang gây tranh cãi.

Being held in captivity can have detrimental effects on mental health.

Việc bị nuôi nhốt có thể gây ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe tâm thần.

Dạng danh từ của Captivity (Noun)

SingularPlural

Captivity

-

Kết hợp từ của Captivity (Noun)

CollocationVí dụ

Free sb from captivity

Giải thoát ai khỏi cảnh giam cầm

The charity aims to free children from captivity in war zones.

Tổ chức từ thiện nhằm giải phóng trẻ em khỏi tình trạng bị giam giữ ở vùng chiến tranh.

Keep sb in captivity

Giữ ai đó trong tình trạng giam cầm

Some countries keep political prisoners in captivity for years without trials.

Một số quốc gia giữ các tù nhân chính trị trong tình trạng giam giữ nhiều năm mà không có phiên tòa.

Bring sb into captivity

Bắt ai vào tù

The police brought the suspect into captivity after the bank robbery.

Cảnh sát đã đưa nghi phạm vào tình trạng giam giữ sau vụ cướp ngân hàng.

Raise sth in captivity

Nuôi dưỡng cái gì trong điều kiện nuôi nhốt

Many animals are raised in captivity for conservation purposes.

Nhiều loài động vật được nuôi trong điều kiện nuôi nhốt để bảo tồn.

Release sb from captivity

Giải thoát ai khỏi cảnh tù đày

The government will release the hostages from captivity next week.

Chính phủ sẽ thả con tin khỏi tình trạng giam giữ vào tuần sau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Captivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] For example, lawmakers have banned the use of wild and exotic animals for entertainment purposes, yet wild animals are still kept in for circuses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This is because living in animals can enjoy better protection against threats such as predators or poachers and more accessible medical assistance than in nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thanks to this, many species have recovered in their population before being reintroduced to nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only can species stand better chances of survival, they can also reproduce more frequently with lower mortality rates among their young [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Captivity

Không có idiom phù hợp