Bản dịch của từ Catch a cold trong tiếng Việt
Catch a cold
Catch a cold (Verb)
Bị nhiễm virus cảm lạnh
To become infected with a cold virus
Many people catch a cold during the winter season in New York.
Nhiều người bị cảm lạnh vào mùa đông ở New York.
She does not catch a cold easily like her friends do.
Cô ấy không dễ bị cảm lạnh như bạn bè của mình.
Do you often catch a cold in crowded places?
Bạn có thường bị cảm lạnh ở những nơi đông người không?
Bị cảm lạnh
To contract a cold
Many people catch a cold during the winter season in New York.
Nhiều người bị cảm lạnh vào mùa đông ở New York.
She does not catch a cold easily, unlike her friends.
Cô ấy không dễ bị cảm lạnh, khác với bạn bè.
Do you think you might catch a cold at the party?
Bạn có nghĩ rằng bạn có thể bị cảm lạnh tại bữa tiệc không?
Phát triển triệu chứng cảm lạnh
To develop symptoms of a cold
Many people catch a cold during the winter months in New York.
Nhiều người bị cảm lạnh trong những tháng mùa đông ở New York.
She does not catch a cold easily like her brother does.
Cô ấy không dễ bị cảm lạnh như anh trai cô.
Do you think you will catch a cold at the party?
Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ bị cảm lạnh ở bữa tiệc không?
Cụm từ "catch a cold" được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh để chỉ việc bị cảm lạnh, một tình trạng nhiễm virus gây ra các triệu chứng như ho, sổ mũi và đau họng. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm này đều có cùng nghĩa cả trong viết lẫn nói, mặc dù trong một số ngữ cảnh, tiếng Anh Mỹ có thể sử dụng "come down with a cold". Cảm lạnh thường xảy ra vào mùa đông hoặc khi thời tiết thay đổi.