Bản dịch của từ Cites trong tiếng Việt
Cites
Noun [U/C]
Cites (Noun)
01
Số nhiều của trích dẫn.
Plural of cite.
Ví dụ
Many studies in 2022 cites the importance of social media.
Nhiều nghiên cứu năm 2022 trích dẫn tầm quan trọng của mạng xã hội.
Not all articles cites reliable sources for social issues.
Không phải tất cả các bài viết đều trích dẫn nguồn đáng tin cậy về các vấn đề xã hội.
What sources does your essay cites for social trends?
Nguồn nào bài luận của bạn trích dẫn cho các xu hướng xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In big like Hanoi, roads are often wider and there are more express ways and arterials roads [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The most common type of public transport that can be seen in big of Vietnam is obviously buses [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Turning to the UK, slightly above one-tenth of its expenditure went to roads and transport, which was the lowest among all countries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Overall, while there were decreases in the percentages of respondents saying that they were absent from work due to illness and family duties, those stress, personal needs and unexpected problems as their reasons experienced upward trends [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Idiom with Cites
Không có idiom phù hợp