Bản dịch của từ Close-fisted trong tiếng Việt

Close-fisted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close-fisted (Adjective)

klˈoʊsəfstˌaɪdz
klˈoʊsəfstˌaɪdz
01

Chặt chẽ, keo kiệt.

Tightfisted stingy.

Ví dụ

Many close-fisted people avoid donating to social causes like education.

Nhiều người keo kiệt tránh quyên góp cho các nguyên nhân xã hội như giáo dục.

He is not close-fisted; he supports local charities every year.

Anh ấy không keo kiệt; anh ấy hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi năm.

Are close-fisted individuals harming social progress in our community?

Liệu những người keo kiệt có đang gây hại cho sự tiến bộ xã hội trong cộng đồng chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close-fisted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Close-fisted

Không có idiom phù hợp