Bản dịch của từ Columnar trong tiếng Việt

Columnar

Adjective

Columnar (Adjective)

kəlˈʌmnəɹ
kəlˈʌmnəɹ
01

Được xây dựng bằng cột.

Constructed with columns.

Ví dụ

The report had a columnar layout for better data organization.

Báo cáo có định dạng cột để tổ chức dữ liệu tốt hơn.

The columnar format did not help in understanding the statistics.

Định dạng cột không giúp hiểu các số liệu thống kê.

Is the columnar design effective for displaying social survey results?

Thiết kế cột có hiệu quả trong việc hiển thị kết quả khảo sát xã hội không?

02

Có hình dạng cột.

Having the shape of a column.

Ví dụ

The columnar buildings in New York are impressive and tall.

Các tòa nhà hình cột ở New York thật ấn tượng và cao.

The city does not have many columnar structures in its design.

Thành phố không có nhiều cấu trúc hình cột trong thiết kế của nó.

Are there any columnar monuments in your hometown?

Có tượng đài hình cột nào ở quê bạn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Columnar

Không có idiom phù hợp