Bản dịch của từ Conventionalizes trong tiếng Việt
Conventionalizes

Conventionalizes (Verb)
Để làm thông thường; để phù hợp với một bộ tiêu chuẩn hoặc quy phạm.
To make conventional to bring into accordance with a set of standards or norms.
The government conventionalizes social policies to ensure equality for all citizens.
Chính phủ chuẩn hóa các chính sách xã hội để đảm bảo sự bình đẳng cho tất cả công dân.
They do not conventionalize their approach to community service projects.
Họ không chuẩn hóa cách tiếp cận của mình đối với các dự án phục vụ cộng đồng.
Does the organization conventionalize its methods for addressing social issues?
Tổ chức có chuẩn hóa các phương pháp giải quyết vấn đề xã hội không?
Họ từ
Từ "conventionalizes" là hình thức động từ của danh từ "conventionalization", có nghĩa là quá trình chuẩn hóa hoặc biến một ý tưởng, hình thức hay hành vi thành một quy ước hoặc tiêu chuẩn chung. Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, từ này chỉ việc áp dụng quy tắc hay cách thức đã được chấp nhận rộng rãi. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ cho từ này, cả hai đều sử dụng "conventionalizes" với nghĩa tương tự và không có thay đổi đáng kể về phát âm hoặc cách viết.
Từ "conventionalizes" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "conventionem", có nghĩa là "hội nghị" hoặc "thỏa thuận". Trong tiếng Anh, từ này phát triển từ động từ "conventionalize", thể hiện ý nghĩa chuẩn hóa hay quy định theo các quy tắc hoặc tập quán đã được thiết lập. Sự kết hợp giữa tiền tố "con-" (cùng nhau) và "ventional" (liên quan đến quy ước) phản ánh quá trình biến đổi hành động hoặc khái niệm thành một quy ước chung, từ đó liên kết chặt chẽ với ý nghĩa hiện tại.
Từ "conventionalizes" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu ở phần viết và nói, khi thảo luận về các phương pháp hay hướng tiếp cận truyền thống trong các lĩnh vực như giáo dục, nghệ thuật hoặc nghiên cứu. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng trong các cuộc hội thảo hoặc bài nghiên cứu liên quan đến việc tiêu chuẩn hóa quy trình hoặc khái niệm, nhằm nhấn mạnh sự ổn định và tính truyền thống của chúng.