Bản dịch của từ Crankshaft trong tiếng Việt
Crankshaft
Noun [U/C]
Crankshaft (Noun)
kɹˈæŋkʃæft
kɹˈæŋkʃæft
01
Một trục được dẫn động bởi một tay quay.
A shaft driven by a crank.
Ví dụ
The crankshaft in my car broke last week during a trip.
Trục khuỷu trong xe tôi bị hỏng tuần trước trong một chuyến đi.
Many people do not understand how a crankshaft works in engines.
Nhiều người không hiểu cách hoạt động của trục khuỷu trong động cơ.
Does the crankshaft affect the performance of electric vehicles?
Trục khuỷu có ảnh hưởng đến hiệu suất của xe điện không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Crankshaft
Không có idiom phù hợp