Bản dịch của từ Crescentic trong tiếng Việt
Crescentic
Adjective
Crescentic (Adjective)
kɹəsˈɛntɪk
kɹəsˈɛntɪk
01
Có hình dạng giống như một lưỡi liềm.
Shaped like a crescent.
Ví dụ
The crescentic moon shone brightly during the community event last night.
Mặt trăng hình lưỡi liềm sáng rực trong sự kiện cộng đồng tối qua.
The design of the park is not crescentic like we expected.
Thiết kế của công viên không hình lưỡi liềm như chúng tôi mong đợi.
Is the crescentic shape of the logo effective for social branding?
Hình dạng lưỡi liềm của logo có hiệu quả cho thương hiệu xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Crescentic
Không có idiom phù hợp