Bản dịch của từ Curving trong tiếng Việt

Curving

Verb Adjective

Curving (Verb)

kˈɝvɪŋ
kˈɝvɪŋ
01

Di chuyển theo đường cong.

To move in a curved path.

Ví dụ

People are curving around the park during the community event.

Mọi người đang đi vòng quanh công viên trong sự kiện cộng đồng.

They are not curving through the crowded streets of downtown.

Họ không đi vòng qua những con phố đông đúc ở trung tâm.

Are you curving along the river during the festival?

Bạn có đang đi vòng theo con sông trong lễ hội không?

Dạng động từ của Curving (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Curve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Curved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Curved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Curves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Curving

Curving (Adjective)

01

Có hình dạng cong.

Having a shape that curves.

Ví dụ

The curving roads in San Francisco attract many tourists each year.

Những con đường cong ở San Francisco thu hút nhiều du khách mỗi năm.

The curving path in the park does not lead to any exits.

Con đường cong trong công viên không dẫn đến lối ra nào.

Are the curving structures in the city designed for social gatherings?

Các cấu trúc cong trong thành phố có được thiết kế cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Curving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The design is likened to Art Nouveau which is characterized by well-detailed linear designs and flowing [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Curving

Không có idiom phù hợp