Bản dịch của từ Cynically trong tiếng Việt

Cynically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cynically (Adverb)

sˈɪnɪkəli
sˈɪnɪkli
01

Một cách hoài nghi.

In a cynical manner.

Ví dụ

She cynically remarked on the politician's insincerity.

Cô ấy đã mỉa mai nhận xét về sự không chân thành của chính trị gia.

He cynically criticized the charity event's lack of transparency.

Anh ấy đã mỉa mai chỉ trích sự thiếu minh bạch của sự kiện từ thiện.

The journalist cynically questioned the company's ethical practices.

Nhà báo đã mỉa mai đặt câu hỏi về các phương pháp đạo đức của công ty.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cynically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cynically

Không có idiom phù hợp