Bản dịch của từ Day to day trong tiếng Việt

Day to day

Idiom

Day to day (Idiom)

01

Diễn ra hàng ngày.

Occurring every day.

Ví dụ

She deals with day-to-day tasks efficiently.

Cô ấy xử lý công việc hàng ngày một cách hiệu quả.

He doesn't enjoy the day-to-day routine of his job.

Anh ấy không thích công việc hàng ngày của công việc của mình.

Do you find day-to-day interactions with people interesting?

Bạn có thấy giao tiếp hàng ngày với người khác thú vị không?

02

Bình thường hoặc thường lệ.

Ordinary or routine.

Ví dụ

She described her day to day life in the interview.

Cô ấy mô tả cuộc sống thường ngày của mình trong cuộc phỏng vấn.

I don't enjoy the day to day monotony of my job.

Tôi không thích sự đơn điệu hàng ngày của công việc của mình.

Is your day to day routine similar to mine?

Cuộc sống hàng ngày của bạn có giống với tôi không?

03

Liên quan đến các vấn đề hoặc hoạt động hàng ngày.

Relating to daytoday matters or activities.

Ví dụ

She enjoys the day to day interactions with her neighbors.

Cô ấy thích sự tương tác hàng ngày với hàng xóm.

He tries to avoid the day to day drama in the community.

Anh ấy cố gắng tránh những vấn đề hàng ngày trong cộng đồng.

Do you find the day to day routines in your neighborhood boring?

Bạn có thấy những thói quen hàng ngày trong khu phố của mình nhàm chán không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Day to day cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Nothing is interesting if everything just repeats after without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] As a consequence, the woods, rainforests and other natural areas are shrinking by which in turn causes more havoc for many animal and plant species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] For example, team sports give players the opportunity to develop interpersonal skills, like teamwork and communication skills, which will not only help people in their to- social interactions but also benefit them in their workplace [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports

Idiom with Day to day

Không có idiom phù hợp