Bản dịch của từ Decadently trong tiếng Việt
Decadently

Decadently (Adverb)
Một cách suy đồi.
In a decadent manner.
The party was decadently extravagant with gold decorations and gourmet food.
Bữa tiệc thật xa hoa với trang trí bằng vàng và thực phẩm cao cấp.
They did not spend decadently on their wedding, choosing a simple venue.
Họ không chi tiêu xa hoa cho đám cưới, chọn một địa điểm đơn giản.
Is it acceptable to live decadently in such a poor community?
Có chấp nhận được khi sống xa hoa trong một cộng đồng nghèo khó như vậy không?
Từ "decadently" là trạng từ chỉ hành động hoặc tình trạng sống trong sự xa hoa, hư hỏng hoặc tán tỉnh, thường liên quan đến sự thụ hưởng vật chất và sự sa đọa về mặt đạo đức. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay cách sử dụng, mặc dù cách phát âm có thể khác nhau một chút. "Decadently" thường được sử dụng trong ngữ cảnh văn chương để diễn tả lối sống hoặc phong cách sống phung phí và không bền vững.
Từ "decadently" có nguồn gốc từ động từ Latin "decadere", bao gồm tiền tố "de-" nghĩa là "xuống" và "cadere" nghĩa là "rơi". Ban đầu, từ này mô tả sự suy thoái hay sự giảm sút. Qua thời gian, nó được sử dụng để chỉ sự thỏa mãn thái quá trong những nhu cầu vật chất hoặc dục vọng, thường mang sắc thái tiêu cực. Ngày nay, "decadently" thường được dùng để diễn tả lối sống xa hoa, thể hiện sự thiếu kiểm soát trong những thú vui tạm thời.
Từ "decadently" xuất hiện ít trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Nghe và Đọc, nơi mà ngữ cảnh sử dụng từ có thể hạn chế do tính chất phức tạp của nó. Trong bài viết và nói, từ này thường được dùng để mô tả trạng thái xa hoa hoặc sa đọa, thường liên quan đến văn hóa, nghệ thuật hay lối sống. Tình huống phổ biến bao gồm các cuộc thảo luận về phong cách sống, chủ nghĩa vật chất hoặc những biến động trong xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



