Bản dịch của từ Decelerated trong tiếng Việt
Decelerated
Decelerated (Verb)
The community's growth decelerated after the economic crisis in 2020.
Sự phát triển của cộng đồng đã giảm tốc sau khủng hoảng kinh tế năm 2020.
The population has not decelerated since the new policies were implemented.
Dân số không giảm tốc kể từ khi các chính sách mới được thực hiện.
Has the city's development decelerated due to the recent pandemic?
Sự phát triển của thành phố có giảm tốc do đại dịch gần đây không?
Dạng động từ của Decelerated (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Decelerate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Decelerated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Decelerated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Decelerates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Decelerating |
Decelerated (Adjective)
Chậm lại.
Slowed down.
The city's traffic decelerated during the pandemic lockdown in 2020.
Giao thông thành phố đã giảm tốc trong thời gian phong tỏa năm 2020.
Public transport did not decelerated even during rush hours.
Phương tiện công cộng không giảm tốc ngay cả trong giờ cao điểm.
Did the social activities decelerated after the new regulations were introduced?
Các hoạt động xã hội có giảm tốc sau khi quy định mới được ban hành không?