Bản dịch của từ Dehumanized trong tiếng Việt
Dehumanized
Dehumanized (Verb)
Tước bỏ những phẩm chất của con người như tính cá nhân hay lòng từ bi.
To deprive of human qualities such as individuality or compassion.
The dehumanized society lacked compassion for the homeless population.
Xã hội bị làm mất tính nhân văn thiếu lòng trắc ẩn cho dân vô gia cư.
The government's policies aimed at dehumanizing certain groups were criticized.
Chính sách của chính phủ nhằm làm mất tính nhân văn của một số nhóm đã bị chỉ trích.
Do you think dehumanizing individuals is ever justified in society?
Bạn có nghĩ việc làm mất tính nhân văn của cá nhân có bao giờ được chấp nhận trong xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp