Bản dịch của từ Dehumanized trong tiếng Việt

Dehumanized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dehumanized (Verb)

dɪhjˈumənaɪzd
dɪhjˈumənaɪzd
01

Tước bỏ những phẩm chất của con người như tính cá nhân hay lòng từ bi.

To deprive of human qualities such as individuality or compassion.

Ví dụ

The dehumanized society lacked compassion for the homeless population.

Xã hội bị làm mất tính nhân văn thiếu lòng trắc ẩn cho dân vô gia cư.

The government's policies aimed at dehumanizing certain groups were criticized.

Chính sách của chính phủ nhằm làm mất tính nhân văn của một số nhóm đã bị chỉ trích.

Do you think dehumanizing individuals is ever justified in society?

Bạn có nghĩ việc làm mất tính nhân văn của cá nhân có bao giờ được chấp nhận trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dehumanized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dehumanized

Không có idiom phù hợp