Bản dịch của từ Deprive trong tiếng Việt

Deprive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprive (Verb)

dɪpɹˈɑɪv
dɪpɹˈɑɪv
01

Ngăn chặn (một người hoặc địa điểm) có hoặc sử dụng một cái gì đó.

Prevent (a person or place) from having or using something.

Ví dụ

The government's decision to cut funding will deprive many schools of resources.

Quyết định cắt giảm tài trợ của chính phủ sẽ tước đi nguồn lực của nhiều trường học.

Poverty can deprive individuals of access to basic necessities like food and shelter.

Nghèo đói có thể tước đi khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản của cá nhân như thực phẩm và chỗ ở.

The pandemic has deprived many families of the opportunity to celebrate together.

Đại dịch đã tước đi cơ hội ăn mừng cùng nhau của nhiều gia đình.

Dạng động từ của Deprive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deprive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deprived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deprived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deprives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depriving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deprive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] On the other hand, I believe that it is immoral to children of a carefree childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] of the necessary intellectual backbone, the home country might be severely compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly animals of their freedom and confined them in cramped iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016

Idiom with Deprive

Không có idiom phù hợp