Bản dịch của từ Deprive trong tiếng Việt
Deprive
Verb
Deprive (Verb)
dɪpɹˈɑɪv
dɪpɹˈɑɪv
Ví dụ
The government's decision to cut funding will deprive many schools of resources.
Quyết định cắt giảm tài trợ của chính phủ sẽ tước đi nguồn lực của nhiều trường học.
Poverty can deprive individuals of access to basic necessities like food and shelter.
Nghèo đói có thể tước đi khả năng tiếp cận các nhu cầu cơ bản của cá nhân như thực phẩm và chỗ ở.
The pandemic has deprived many families of the opportunity to celebrate together.
Đại dịch đã tước đi cơ hội ăn mừng cùng nhau của nhiều gia đình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] On the other hand, I believe that it is immoral to children of a carefree childhood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] of the necessary intellectual backbone, the home country might be severely compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] On the one hand, I suppose the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] Every year, many animals are subjected to medical experimentation and have to suffer physical pain and even of food and water [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Idiom with Deprive
Không có idiom phù hợp