Bản dịch của từ Demobs trong tiếng Việt
Demobs
Demobs (Verb)
The army will demob 1,000 soldiers next month for social programs.
Quân đội sẽ cho 1.000 lính xuất ngũ vào tháng tới cho các chương trình xã hội.
They did not demob any sailors during the recent budget cuts.
Họ không cho bất kỳ thủy thủ nào xuất ngũ trong đợt cắt giảm ngân sách gần đây.
Will the government demob veterans after the new social policy is implemented?
Chính phủ có cho các cựu chiến binh xuất ngũ sau khi chính sách xã hội mới được thực hiện không?
Demobs (Noun)
Many demobs struggle to find jobs after returning home from service.
Nhiều cựu quân nhân gặp khó khăn trong việc tìm việc làm sau khi về nhà.
Few demobs receive adequate support from the government in their transition.
Ít cựu quân nhân nhận được hỗ trợ đầy đủ từ chính phủ trong quá trình chuyển tiếp.
Do demobs face challenges in adapting to civilian life after service?
Có phải cựu quân nhân gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc sống dân sự không?