Bản dịch của từ Distraught trong tiếng Việt

Distraught

Adjective

Distraught (Adjective)

dɪstɹˈɔt
dɪstɹˈɑt
01

Rất lo lắng và khó chịu.

Very worried and upset.

Ví dụ

The distraught mother searched for her lost child in the park.

Người mẹ đau khổ tìm kiếm đứa trẻ mất tích ở công viên.

The distraught students cried after failing their exams.

Những học sinh đau khổ khóc sau khi thi trượt.

The distraught man paced back and forth outside the hospital.

Người đàn ông đau khổ đi bộ qua lại ngoài bệnh viện.

Dạng tính từ của Distraught (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Distraught

Quằn quại

More distraught

Quằn quại hơn

Most distraught

Quằn quại nhất

Kết hợp từ của Distraught (Adjective)

CollocationVí dụ

Absolutely distraught

Hoàn toàn đau buồn

She was absolutely distraught after failing her ielts exam.

Cô ấy hoàn toàn thất vọng sau khi thất bại trong kỳ thi ielts.

Utterly distraught

Hoàn toàn đau đớn

She felt utterly distraught after failing her ielts exam.

Cô ấy cảm thấy hoàn toàn thất vọng sau khi thi ielts.

Emotionally distraught

Cảm xúc rối loạn

She felt emotionally distraught after the social rejection at the party.

Cô ấy cảm thấy đau khổ về tinh thần sau khi bị từ chối xã hội tại bữa tiệc.

Very distraught

Rất hoang mang

She felt very distraught after failing the ielts speaking test.

Cô ấy cảm thấy rất lo lắng sau khi thất bại trong bài thi nói ielts.

Extremely distraught

Rất hoang mang

She was extremely distraught after failing the ielts speaking test.

Cô ấy rất buồn rầu sau khi thất bại trong bài thi nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Distraught cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distraught

Không có idiom phù hợp