Bản dịch của từ Doppie trong tiếng Việt

Doppie

Noun [U/C]

Doppie (Noun)

dˈɑpi
dˈɑpi
01

Một lượng lớn tinh thần.

A tot of spirits.

Ví dụ

She ordered a doppie to celebrate her promotion at work.

Cô ấy đặt một doppie để kỷ niệm việc được thăng chức tại công ty.

The barista poured a doppie into the customer's cup.

Người pha chế rót một doppie vào cốc của khách hàng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Doppie

Không có idiom phù hợp