Bản dịch của từ Downhearted trong tiếng Việt
Downhearted

Downhearted (Adjective)
Chán nản; trong tinh thần thấp.
Discouraged in low spirits.
She felt downhearted after receiving a low score on her IELTS writing.
Cô ấy cảm thấy thất vọng sau khi nhận điểm thấp trong bài viết IELTS của mình.
He tried not to appear downhearted during the speaking test.
Anh ta cố gắng không để lộ ra cảm giác thất vọng trong bài thi nói.
Were you downhearted when discussing social issues in the writing section?
Bạn có cảm thấy thất vọng khi thảo luận về vấn đề xã hội trong phần viết không?
Họ từ
"Downhearted" là tính từ diễn tả trạng thái buồn bã, chán nản và thiếu hy vọng. Từ này thường được sử dụng để chỉ cảm xúc tiêu cực trong các tình huống khó khăn hoặc thất bại. Trong tiếng Anh, "downhearted" được sử dụng tương tự cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt đáng kể về mặt nghĩa hoặc cách sử dụng. Giọng điệu của từ mang tính chất cảm xúc, thường xuất hiện trong văn viết và giao tiếp không chính thức.
Từ "downhearted" được hình thành từ tiền tố "down" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ mang ý nghĩa chỉ sự đi xuống, kết hợp với "hearted", xuất phát từ tiếng "heart" (tim), có nguồn gốc từ tiếng Latin "cor". Lịch sử từ này phản ánh trạng thái cảm xúc tiêu cực, thường chỉ đến sự buồn bã hoặc thất vọng. Sự liên kết giữa các thành phần ngữ nghĩa này cho thấy rõ nét sức nặng nỗi buồn đè nén lên tâm hồn con người, biểu hiện qua trạng thái tinh thần.
Từ "downhearted" thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt là ở phần Nghe và Đọc, khi mô tả tâm trạng tiêu cực hoặc cảm giác thất vọng. Trong phần Viết và Nói, từ này có thể được sử dụng để diễn đạt cảm xúc cá nhân một cách rõ ràng và sinh động. Ngữ cảnh sử dụng phổ biến của từ này thường liên quan đến các chủ đề như tâm lý học, xã hội và sức khỏe tâm thần, nơi mà cảm xúc con người được thảo luận và phân tích.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp