Bản dịch của từ Economist trong tiếng Việt

Economist

Noun [U/C]

Economist (Noun)

ikˈɑnəmɪst
ɪkˈɑnəmɪst
01

Một chuyên gia về kinh tế.

An expert in economics.

Ví dụ

The economist analyzed the impact of inflation on society.

Người kinh tế gia phân tích tác động của lạm phát đối với xã hội.

The economist proposed a new economic policy for poverty reduction.

Người kinh tế gia đề xuất một chính sách kinh tế mới để giảm nghèo.

Kết hợp từ của Economist (Noun)

CollocationVí dụ

Progressive economist

Nhà kinh tế tiến bộ

The progressive economist advocated for fair wages for all workers.

Người kinh tế gia tiến bộ ủng hộ mức lương công bằng cho tất cả công nhân.

Top economist

Nhà kinh tế hàng đầu

The top economist predicted a rise in social inequality.

Người kinh tế hàng đầu dự đoán sự tăng lên trong bất bình đẳng xã hội.

Agricultural economist

Nhà kinh tế nông nghiệp

The agricultural economist analyzed the impact of climate change on farmers.

Nhà kinh tế nông nghiệp phân tích tác động của biến đổi khí hậu đối với nông dân.

Liberal economist

Nhà kinh tế tự do

The liberal economist proposed policies to reduce income inequality.

Nhà kinh tế tự do đề xuất chính sách giảm bất bình đẳng thu nhập.

Academic economist

Nhà kinh tế học học thuật

The academic economist analyzed the social impact of automation.

Nhà kinh tế học học thuật phân tích tác động xã hội của tự động hóa.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economist

Không có idiom phù hợp