Bản dịch của từ Effete trong tiếng Việt

Effete

Adjective

Effete (Adjective)

ɛfˈit
ɪfˈit
01

Bị ảnh hưởng, quá tinh tế và không hiệu quả.

Affected, over-refined, and ineffectual.

Ví dụ

The effete aristocrat was out of touch with the common people.

Người quý tộc giàu có và yếu đuối không hiểu được người dân thông thường.

Her effete manners made her seem aloof and unapproachable.

Cách cư xử yếu đuối của cô ấy khiến cô ấy trở nên xa cách và khó tiếp cận.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Effete

Không có idiom phù hợp