Bản dịch của từ Enchains trong tiếng Việt

Enchains

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enchains (Verb)

ɛnˈeɪtʃnz
ɛnˈeɪtʃnz
01

Để buộc chặt hoặc ràng buộc bằng dây xích.

To fasten or bind with chains.

Ví dụ

Society enchains people with strict rules and expectations every day.

Xã hội ràng buộc mọi người bằng những quy tắc và kỳ vọng nghiêm ngặt hàng ngày.

They do not enchains individuals who seek freedom and self-expression.

Họ không ràng buộc những cá nhân tìm kiếm tự do và sự thể hiện bản thân.

How does society enchains people in their pursuit of happiness?

Xã hội ràng buộc mọi người như thế nào trong việc theo đuổi hạnh phúc?

02

Để hạn chế hoặc giam giữ, như thể bằng dây xích.

To restrain or confine as if with chains.

Ví dụ

Society often enchains people with strict cultural expectations and norms.

Xã hội thường ràng buộc mọi người bằng những kỳ vọng và quy tắc văn hóa nghiêm ngặt.

Education should not enchains creativity; it should inspire innovation instead.

Giáo dục không nên ràng buộc sự sáng tạo; nó nên truyền cảm hứng cho sự đổi mới.

Do social norms enchains individual expression in today's world?

Các quy tắc xã hội có ràng buộc sự biểu đạt cá nhân trong thế giới ngày nay không?

03

Để kết nối hoặc liên kết với nhau thành một chuỗi.

To connect or link together in a series.

Ví dụ

Social media enchains people from different countries and cultures together.

Mạng xã hội kết nối mọi người từ các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.

Social events do not enchains individuals who prefer solitude.

Các sự kiện xã hội không kết nối những cá nhân thích sự cô đơn.

How does education enchains communities for better social development?

Giáo dục kết nối các cộng đồng như thế nào để phát triển xã hội tốt hơn?

Enchains (Noun)

ɛnˈeɪtʃnz
ɛnˈeɪtʃnz
01

Một sợi xích hạn chế chuyển động.

A chain that restricts movement.

Ví dụ

Society often enchains individuals with strict norms and expectations.

Xã hội thường trói buộc cá nhân bằng các chuẩn mực và kỳ vọng nghiêm ngặt.

These enchains do not allow people to express their true selves.

Những ràng buộc này không cho phép mọi người thể hiện bản thân thật sự.

Do these enchains limit personal freedom in our community?

Những ràng buộc này có giới hạn tự do cá nhân trong cộng đồng chúng ta không?

02

Một loạt các liên kết hoặc vòng được kết nối.

A series of connected links or rings.

Ví dụ

Social media enchains people from different cultures and backgrounds worldwide.

Mạng xã hội kết nối mọi người từ các nền văn hóa khác nhau trên toàn cầu.

Social media does not enchains individuals in isolation but fosters community.

Mạng xã hội không kết nối mọi người trong sự cô lập mà tạo ra cộng đồng.

Do social media enchains users to their devices constantly?

Mạng xã hội có kết nối người dùng với thiết bị của họ liên tục không?

03

Một chuỗi hoặc một loạt sự vật.

A sequence or series of things.

Ví dụ

Social media enchains people across the globe, connecting them instantly.

Mạng xã hội liên kết mọi người trên toàn cầu, kết nối họ ngay lập tức.

Social media does not enchains everyone; some prefer face-to-face interaction.

Mạng xã hội không liên kết mọi người; một số thích giao tiếp trực tiếp.

How does social media enchains users in today's digital world?

Mạng xã hội liên kết người dùng như thế nào trong thế giới số hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enchains/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enchains

Không có idiom phù hợp