Bản dịch của từ Encyclopaediae trong tiếng Việt
Encyclopaediae

Encyclopaediae (Noun)
Số nhiều của bách khoa toàn thư.
Plural of encyclopaedia.
Many encyclopaediae discuss social issues like poverty and education.
Nhiều bách khoa toàn thư thảo luận về các vấn đề xã hội như nghèo đói và giáo dục.
Not all encyclopaediae cover social topics in depth.
Không phải tất cả bách khoa toàn thư đều đề cập đến các chủ đề xã hội một cách sâu sắc.
Which encyclopaediae provide the best information on social movements?
Bách khoa toàn thư nào cung cấp thông tin tốt nhất về các phong trào xã hội?
Từ "encyclopaediae" là dạng số nhiều của "encyclopaedia", có nghĩa là các tài liệu hoặc sách chứa đựng kiến thức tổng hợp về nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong tiếng Anh, "encyclopaedia" được sử dụng phổ biến hơn ở cả dạng số ít và số nhiều; tuy nhiên, "encyclopedia" là dạng phổ biến hơn ở Mỹ, trong khi "encyclopaedia" thường được dùng trong tiếng Anh Anh. Cả hai từ này đều mang cùng một nghĩa, nhưng cách viết và phát âm có sự khác biệt nhẹ.
Từ "encyclopaediae" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "enkuklios paidea", nghĩa là "giáo dục toàn diện". Phần "enkuklios" thể hiện khái niệm tổng quát hoặc bao quát, trong khi "paidea" liên quan đến giáo dục hay kiến thức. Nguyên gốc của từ này nhấn mạnh việc cung cấp thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau, phù hợp với mục đích hiện đại của từ "bách khoa toàn thư", dùng để chỉ một tập hợp tài liệu hoặc công trình tổng hợp kiến thức chế định về nhiều chủ đề.
Từ "encyclopaediae" là dạng số nhiều của "encyclopaedia", thường ít gặp trong bài thi IELTS, chủ yếu xuất hiện trong phần viết và nói liên quan đến kiến thức phổ thông hoặc văn hóa. Từ này cũng thường được sử dụng trong các tài liệu học thuật, thư viện, hay trong nghiên cứu về tri thức tổng quát. Trong bối cảnh hằng ngày, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về các nguồn tài liệu hoặc nền tảng học thuật, khuyến khích việc tìm hiểu sâu hơn về lĩnh vực nào đó.