Bản dịch của từ Endurable trong tiếng Việt

Endurable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Endurable (Adjective)

ɛndˈʊɹəbl
ɛndˈʊɹəbl
01

Có thể chịu đựng được; có thể chịu đựng được.

Able to be endured bearable.

Ví dụ

The endurable heat made the outdoor event more enjoyable for everyone.

Nhiệt độ có thể chịu đựng được đã làm sự kiện ngoài trời thú vị hơn.

The endurable conditions did not stop the volunteers from helping others.

Các điều kiện có thể chịu đựng được không ngăn cản các tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Are the endurable living conditions in the community satisfactory for residents?

Các điều kiện sống có thể chịu đựng được trong cộng đồng có làm hài lòng cư dân không?

Dạng tính từ của Endurable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Endurable

Có thể chịu được

More endurable

Dễ chịu hơn

Most endurable

Có thể chịu được nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/endurable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] On the one hand, people who move away from families and friends are more at the risk of mental health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Their unwavering commitment to accuracy, comprehensive reporting, and the undistracted reading experience they afford make them an and invaluable source of information in our ever-evolving media landscape [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6
[...] Regarding the other half of the body, the system of Homo erectus was suited for running, with a shorter femoral neck, longer legs and larger hip, knees and ankle joints [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 6

Idiom with Endurable

Không có idiom phù hợp