Bản dịch của từ Extendable trong tiếng Việt
Extendable

Extendable (Adjective)
Có khả năng mở rộng.
Capable of being extended.
The social media platform allows for extendable user profiles.
Nền tảng truyền thông xã hội cho phép mở rộng hồ sơ người dùng.
The event's popularity made it necessary to have an extendable guest list.
Sự phổ biến của sự kiện khiến cần có một danh sách khách mời có thể mở rộng.
The charity organization needed an extendable volunteer base for the project.
Tổ chức từ thiện cần một cơ sở tình nguyện viên có thể mở rộng cho dự án.
Từ "extendable" trong tiếng Anh mang nghĩa là có thể mở rộng hoặc kéo dài thêm về kích thước, thời gian hoặc phạm vi. Trong ngữ cảnh kỹ thuật, từ này thường được sử dụng để chỉ các đối tượng hoặc thiết bị có khả năng điều chỉnh hoặc phát triển. Ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "extendable" có nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau, tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, từ này thường xuất hiện nhiều hơn trong các lĩnh vực chính thức hay kỹ thuật.
Từ "extendable" có nguồn gốc từ tiếng Latin, với "extendere" nghĩa là "mở rộng" bao gồm các thành phần "ex-" (ra ngoài) và "tendere" (duỗi ra). Từ này đã được chuyển tiếp vào tiếng Pháp và sau đó là tiếng Anh, với ý nghĩa chỉ khả năng mở rộng hoặc kéo dài một cái gì đó. Hiện nay, "extendable" thường được sử dụng trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc công nghệ để chỉ khả năng điều chỉnh hoặc mở rộng kích thước, tính năng của các sản phẩm hoặc hệ thống.
Từ "extendable" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Tuy nhiên, từ này thường xuất hiện trong bối cảnh kỹ thuật và thương mại, đặc biệt liên quan đến sản phẩm có khả năng mở rộng về kích thước hoặc tính năng. Điển hình, trong bài viết mô tả sản phẩm, thuật ngữ này thường được sử dụng để nhấn mạnh tính linh hoạt và khả năng tùy chỉnh của các thiết bị hoặc dịch vụ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



