Bản dịch của từ Fairtrade trong tiếng Việt

Fairtrade

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fairtrade (Noun)

fˈɛɹtɹˌeɪd
fˈɛɹtɹˌeɪd
01

Thương mại giữa các công ty ở các nước phát triển và các nhà sản xuất ở các nước đang phát triển trong đó giá cả hợp lý được trả cho nhà sản xuất.

Trade between companies in developed countries and producers in developing countries in which fair prices are paid to the producers.

Ví dụ

Fairtrade helps farmers in Vietnam earn better prices for their coffee.

Fairtrade giúp nông dân ở Việt Nam kiếm được giá tốt hơn cho cà phê.

Many companies do not support fairtrade practices in their supply chains.

Nhiều công ty không ủng hộ các thực hành fairtrade trong chuỗi cung ứng.

Is fairtrade truly beneficial for producers in developing countries?

Fairtrade có thực sự mang lại lợi ích cho các nhà sản xuất ở các nước đang phát triển không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fairtrade/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fairtrade

Không có idiom phù hợp