Bản dịch của từ Filmmaking trong tiếng Việt

Filmmaking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Filmmaking (Noun)

01

Hoạt động hoặc quá trình làm phim.

The activity or process of making films.

Ví dụ

Filmmaking brings communities together to share their unique stories and cultures.

Làm phim kết nối cộng đồng để chia sẻ câu chuyện và văn hóa độc đáo.

Filmmaking does not only focus on entertainment; it can inspire change.

Làm phim không chỉ tập trung vào giải trí; nó có thể truyền cảm hứng cho sự thay đổi.

Is filmmaking an effective way to address social issues in society?

Làm phim có phải là cách hiệu quả để giải quyết các vấn đề xã hội không?

Filmmaking (Verb)

01

Hoạt động làm phim.

The activity of making films.

Ví dụ

Filmmaking brings communities together through shared stories and experiences.

Làm phim kết nối cộng đồng qua những câu chuyện và trải nghiệm chung.

Filmmaking does not only entertain; it also educates and inspires.

Làm phim không chỉ giải trí; nó còn giáo dục và truyền cảm hứng.

Is filmmaking important for social change in modern society?

Làm phim có quan trọng cho sự thay đổi xã hội trong xã hội hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Filmmaking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I have immense respect for the craft of and the dedication of those involved, but my passion lies in appreciating and analysing movies rather than participating in their creation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng

Idiom with Filmmaking

Không có idiom phù hợp