Bản dịch của từ Five-year plan trong tiếng Việt

Five-year plan

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Five-year plan (Phrase)

fˈaɪvjˌɪɹ plˈæn
fˈaɪvjˌɪɹ plˈæn
01

Một kế hoạch bao gồm khoảng thời gian năm năm.

A plan that covers a period of five years.

Ví dụ

The government implemented a new five-year plan for economic development.

Chính phủ triển khai một kế hoạch năm năm mới cho phát triển kinh tế.

There was no progress made in achieving the five-year plan's goals.

Không có tiến triển nào được đạt được trong việc đạt được mục tiêu của kế hoạch năm năm.

Did the company successfully complete the five-year plan ahead of schedule?

Liệu công ty có hoàn thành kế hoạch năm năm trước thời hạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/five-year plan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Five-year plan

Không có idiom phù hợp