Bản dịch của từ Flexibility trong tiếng Việt

Flexibility

Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flexibility (Noun Uncountable)

ˌflek.səˈbɪl.ə.ti
ˌflek.səˈbɪl.ə.ti
01

(sự linh hoạt) khả năng được sửa đổi hoặc điều chỉnh theo tình hình:.

Flexibility, flexibility, adaptability.

Ví dụ

The flexibility of social norms allows for diverse cultural expressions.

Tính linh hoạt của các chuẩn mực xã hội cho phép thể hiện văn hóa đa dạng.

Adapting to change shows flexibility in social interactions.

Thích ứng với thay đổi cho thấy sự linh hoạt trong tương tác xã hội.

Flexibility in social structures can lead to greater inclusivity and acceptance.

Tính linh hoạt trong cấu trúc xã hội có thể dẫn đến sự hòa nhập và chấp nhận lớn hơn.

02

Khả năng uốn cong hoặc uốn cong dễ dàng mà không bị gãy

Ability to bend or flex easily without breaking

Ví dụ

Flexibility is important in IELTS writing and speaking tasks.

Sự linh hoạt quan trọng trong các nhiệm vụ viết và nói IELTS.

Lack of flexibility can hinder your performance in the IELTS exam.

Thiếu sự linh hoạt có thể làm trở ngại cho hiệu suất của bạn trong kỳ thi IELTS.

Is flexibility a key factor in achieving a high IELTS score?

Sự linh hoạt có phải là yếu tố quan trọng để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS không?

Flexibility is essential for adapting to different social situations.

Sự linh hoạt là cần thiết để thích nghi với các tình huống xã hội khác nhau.

Lack of flexibility can hinder effective communication in social interactions.

Thiếu sự linh hoạt có thể làm trở ngại cho việc giao tiếp hiệu quả trong tương tác xã hội.

Kết hợp từ của Flexibility (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Degree of flexibility

Mức độ linh hoạt

The degree of flexibility in social norms varies across cultures.

Mức độ linh hoạt trong các quy tắc xã hội thay đổi theo văn hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flexibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] For employees, the primary benefit is the and work-life balance that remote work offers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The top advantages are low-cost and which makes temporary housing a great selection [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Another possible reason is the of deciding when and where to work [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] In conclusion, being self-employed may have some certain merits in terms of earnings potential and working [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Flexibility

Không có idiom phù hợp