Bản dịch của từ Floury trong tiếng Việt

Floury

Adjective

Floury (Adjective)

flˈaʊɹi
flˈaʊɹi
01

Phủ bột mì.

Covered in flour.

Ví dụ

The floury breadsticks were a hit at the social gathering.

Những chiếc bánh mì bột mì đã trở thành một điểm nhấn trong buổi họp mặt giao lưu.

Her apron was floury from baking cookies for the social event.

Tạp dề của cô ấy dính đầy bột từ việc nướng bánh quy cho sự kiện giao lưu.

The chef's hands were floury as he prepared the social dinner.

Bàn tay của người đầu bếp đầy bột khi anh ấy chuẩn bị bữa tối giao lưu.

02

Giống như bột mì.

Resembling flour.

Ví dụ

The floury texture of the cake made it light and fluffy.

Kết cấu bột của chiếc bánh làm cho nó nhẹ và mịn.

Her floury hands showed she had been baking all morning.

Bàn tay đầy bột của cô ấy cho thấy cô ấy đã nướng cả buổi sáng.

The floury dust settled on the kitchen counter after making bread.

Bụi bột đọng lại trên quầy bếp sau khi làm bánh mì.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Floury cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Floury

Không có idiom phù hợp