Bản dịch của từ Freaked-out trong tiếng Việt
Freaked-out
Adjective
Freaked-out (Adjective)
fɹˈikədˈut
fɹˈikədˈut
01
Rất lo lắng, buồn bã hoặc bối rối.
Very anxious upset or confused.
Ví dụ
She felt freaked-out during the crowded concert last Saturday.
Cô ấy cảm thấy rất lo lắng trong buổi hòa nhạc đông đúc hôm thứ Bảy.
He wasn't freaked-out by the social event at all.
Anh ấy không hề lo lắng về sự kiện xã hội chút nào.
Why do people get freaked-out at large gatherings?
Tại sao mọi người lại cảm thấy lo lắng trong các buổi tụ tập lớn?
BETA
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Freaked-out cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Freaked-out
Không có idiom phù hợp