Bản dịch của từ Full grown trong tiếng Việt

Full grown

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full grown (Phrase)

fˈʊl ɡɹˈoʊn
fˈʊl ɡɹˈoʊn
01

Hoàn toàn phát triển hoặc trưởng thành.

Completely developed or matured.

Ví dụ

Many full grown adults struggle with social anxiety in public settings.

Nhiều người trưởng thành gặp khó khăn với lo âu xã hội ở nơi công cộng.

Full grown trees can significantly improve urban air quality.

Cây trưởng thành có thể cải thiện chất lượng không khí đô thị đáng kể.

Are full grown individuals more likely to engage in community service?

Liệu người trưởng thành có nhiều khả năng tham gia dịch vụ cộng đồng hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full grown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full grown

Không có idiom phù hợp