Bản dịch của từ Garbed trong tiếng Việt

Garbed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Garbed (Adjective)

01

Mặc quần áo đặc biệt.

Dressed in distinctive clothes.

Ví dụ

The performers were garbed in colorful costumes during the festival.

Các nghệ sĩ được trang phục bằng trang phục đầy màu sắc trong lễ hội.

She was not garbed appropriately for the formal event last night.

Cô ấy đã không ăn mặc phù hợp cho sự kiện trang trọng tối qua.

Were the guests garbed in traditional attire at the wedding?

Các khách mời có mặc trang phục truyền thống trong đám cưới không?

Garbed (Verb)

01

Ăn mặc quần áo đặc biệt.

Dress in distinctive clothes.

Ví dụ

She garbed herself in traditional Vietnamese attire for the festival.

Cô ấy đã mặc trang phục truyền thống Việt Nam cho lễ hội.

He did not garb himself in formal wear for the meeting.

Anh ấy đã không mặc trang phục trang trọng cho cuộc họp.

Did they garb in costumes for the cultural event last week?

Họ đã mặc trang phục hóa trang cho sự kiện văn hóa tuần trước chưa?

Dạng động từ của Garbed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Garb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Garbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Garbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Garbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Garbing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Garbed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Garbed

Không có idiom phù hợp