Bản dịch của từ Ghost story trong tiếng Việt

Ghost story

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghost story (Noun)

goʊst stˈoʊɹi
goʊst stˈoʊɹi
01

Một câu chuyện về ma hoặc sự kiện siêu nhiên.

A story about ghosts or supernatural occurrences.

Ví dụ

My friend told an amazing ghost story last weekend at the party.

Bạn tôi đã kể một câu chuyện ma tuyệt vời cuối tuần trước tại bữa tiệc.

I don't enjoy ghost stories, especially during Halloween celebrations.

Tôi không thích những câu chuyện ma, đặc biệt là trong lễ hội Halloween.

Do you believe in ghost stories or think they are just fiction?

Bạn có tin vào những câu chuyện ma hay nghĩ chúng chỉ là hư cấu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ghost story/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghost story

Không có idiom phù hợp