Bản dịch của từ Ghoulish trong tiếng Việt

Ghoulish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ghoulish (Adjective)

gˈulɪʃ
gˈulɪʃ
01

Bị mê hoặc bởi xác chết.

Fascinated by corpses.

Ví dụ

The ghoulish teenager enjoyed watching horror movies about zombies.

Người thanh thiếu niên đáng sợ thích xem phim kinh dị về thây ma.

The ghoulish tourist visited haunted houses during Halloween season.

Du khách đáng sợ thăm nhà ma trong mùa Halloween.

The ghoulish artist painted eerie portraits of ghostly figures.

Nghệ sĩ đáng sợ vẽ tranh chân dung đáng sợ của hình ảnh ma quỷ.

02

Thuộc hoặc liên quan đến xác chết và việc đào mộ.

Of or pertaining to corpses and graverobbing.

Ví dụ

The ghoulish act of digging up graves shocked the town.

Hành động ma quái đào mộ làm kinh ngạc cả thị trấn.

The ghoulish figure in the horror movie haunted viewers' dreams.

Hình ảnh ma quái trong bộ phim kinh dị làm ám ảnh giấc mơ của người xem.

The ghoulish decorations at the Halloween party frightened the children.

Trang trí ma quái tại buổi tiệc Halloween làm cho trẻ em sợ hãi.

03

Của hoặc liên quan đến ma cà rồng.

Of or pertaining to ghouls.

Ví dụ

The ghoulish decorations at the Halloween party were terrifying.

Các trang trí ma quái tại buổi tiệc Halloween rất đáng sợ.

She had a ghoulish fascination with horror movies.

Cô ấy có sự quyến rũ ma quái với phim kinh dị.

The ghoulish atmosphere of the haunted house gave everyone chills.

Bầu không khí ma quái của ngôi nhà ma đã khiến mọi người rùng mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ghoulish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghoulish

Không có idiom phù hợp